Bạn đang muốn xây dựng quán karaoke nhưng bạn còn nhiều câu hỏi đặt ra như: thiết kế phòng karaoke hết bao nhiêu? thi công phòng karaoke hết bao nhiêu? Nên chọn phong cách nào?…. Và bạn đã phải tốn nhiều thời gian để tham khảo giá các nơi. Chẳng hạn như việc thiết kế karaoke đó ra sao? thi công phòng karaoke hết bao nhiêu tiền? Bài trí phòng như thế nào? Bàn ghế, loa đài dùng loại gì? tổng thể hết bao nhiêu tiền?… Vậy để giúp bạn rõ hơn trong việc lựa chọn đưa ra phương án phù hợp để quyết định đầu tư cho phòng hát karaoke của mình. Chúng tôi đưa ra chi tiết 1 số dự toán về chi phí để xây dựng 1 phòng hoàn chỉnh cho bạn. Sau khi đọc xong bài viết này bạn sẽ hình dung được tất cả!
Về phần chi phí thiết kế phòng karaoke :
Kể từ ngày 22/10 năm 2010 đến nay khi quý khách hàng làm việc với chúng tôi có chính sách hỗ trợ khách hàng là: luôn tư vấn và thiết kế miễn phí mọi công trình kể cả những công trình chúng tôi không thi công. Những hạng mục được miễn phí cho khách hàng gồm ( Thiết kế 3D miễn phí, bóc tách bổ kỹ thuật chi tiết miễn phí, lập hồ sơ dự toán miễn phí, lập hồ sơ xin giấy phép kinh doanh miễn phí, giám sát thiết kế, giám sát tác giả miễn phí…) Như vậy bạn sẽ không phải chi tiền về vấn đề chi phí thiết kế.
Về phần chi phí thi công phòng karaoke :
Để làm một phòng karaoke hoàn chỉnh bạn phải làm 08 phần như sau: Phần thô + Phần trang trí & tiêu âm + Lắp đặt hệ thống điện & ánh sáng + Lắp đặt hệ thống cấp hút khí tổng + Bàn ghế, nội thất, bục sân khấu + Ti vi, điều hòa + Âm thanh + Khác ( Cửa, nền sàn…)
1 – Phần Thô : Phần thô là phần cách âm & tạo cốt trần và vách .
Phần này bạn có thể liên hệ trực tiếp bên mình hoặc bên nào khác để biết thêm chi tiết sau khi khảo sát. Nhưng về cơ bản đối với một phòng karaoke khoảng 25m2 thì chi phí thi công cách âm và tạo cốt sẽ khái tính như sau :
Cách âm vách & cốt vách: Diện tích vách cách âm = (Dài + Rộng) x Cao x 2 tương đương (5 + 5) x 2.7 x 2 = 54 m2. Đơn giá trên m2 dao động 210.000 vnd/m2 đến 420.000 vnđ/m2 tùy vào điều kiện phải thực hiện các cách sử dụng vật liệu khác nhau. Vậy chi phí để thực hiện cách âm vách rơi vào khoảng 54 x 210.000= 11,3 triệu đồng đến 54 x 420.000= 22,6 triệu đồng.
Trần cách âm & cốt trần : Diện tích trần cách âm = (Dài x Rộng) tương đương (5 x 5) = 25 m2. Đơn giá trên m2 dao động 180.000 vnd/m2 đến 280.000 vnđ/m2 tùy vào điều kiện phải thực hiện các cách sử dụng vật liệu khác nhau. Vậy chi phí để thực hiện cách âm vách rơi vào khoảng 25 x 180.000= 4,5 triệu đồng đến 25 x 280.000= 7 triệu đồng.
Như vậy tổng chi phí phần thô dao động khoảng từ 11,3 + 4,5 = 15,8 triệu đồng đến 22,6 + 7= 29,6 triệu đồng
2 – Phần trang trí & tiêu âm : Phần trang trí tiêu âm gồm trang trí tiêu âm trần và vách .
Với kiểu thi công trang trí theo dạng trung bình: Chi phí dự trù vào khoảng 20 tr – 30 triệu đồng /phòng.Vật liệu trang trí sử dụng ở mức độ trung bình chủ yếu là: Deco thạch cao, sơn sần, sơn mầu, giấy dán tường.
Với kiểu thi công trang trí theo dạng khá: Chi phí dự trù vào khoảng 45 tr – 55 tr /phòng.Vật liệu trang trí sử dụng chủ yếu là: Gỗ MDF, Gỗ MHF, Gỗ EP, giả da, nỉ AK, gương, kính mầu, fip, giấy dán tường, CNC, mica, alu, khung tranh…
Với kiểu thi công trang trí theo dạng ” khá – víp “: Chi phí dự trù vào khoảng 60 tr – 80 tr /phòng.Vật liệu trang trí sử dụng chủ yếu là: Gỗ MDF, Gỗ MHF, Gỗ EP, da, da ép, nhung tuyết,nhung thêu, gương, kính mầu lascote, fip, giấy dán cao cấp, phù điêu compusite ,mica, alu, khung tranh ,inoc ,CNC, lamilate, mosaic kính, mosaic nhôm, free back, sâu vô tận…
Với kiểu thi công trang trí theo dạng ” Víp cao cấp “: Với mức độ Vip cao cấp chi phí dự trù sẽ phụ thuộc vào mức độ vip, mức độ sử dụng vật liệu cao cấp. Chủ yếu phụ thuộc vào thiết kế và mức độ chi của CĐT. Dạng Vip cao cấp thường làm cho các công trình mang đặc thù đặc biệt, thường không có mục đích kinh doanh hoặc mục đích kinh doanh nhưng chấp nhận thu hồi vốn lâu hơn.
3 – Phần Lắp đặt hệ thống điện & ánh sáng : Phần này gồm tổng hợp thiết bị điện cơ bản và thiết bị ánh sáng
Tổng hợp thiết bị điện cơ bản: Các thiết bị điện cơ bản như ( Dây điện 1.5, dây điện 2.5, ổ cắm, attomat, hạt công tắc…). Tổng chi phí cho các thiết bị điện cơ bản như vậy trên 1 phòng karaoke vào khoảng từ 1,2 triệu đến 3 triệu đồng.
Tổng hợp hệ thống ánh sáng cơ bản: Các thiết bị, vật tư ánh sáng như ( Led, dowlight, đèn hộp, đèn mica led, apdate, bộ cảm biến ánh sáng…). Tổng chi phí cho các thiết bị vật tư ánh sáng cơ bản như vậy trên 1 phòng karaoke vào khoảng từ 6 triệu đến 12 triệu đồng.
Như vậy tổng chi phí phần lắp đặt hệ thống điện & ánh sáng dao động khoảng từ 1,2 + 6 = 7,2 triệu đồng đến 3 + 12= 15 triệu đồng
4 – Phần Lắp đặt hệ thống cấp hút khí tổng : Phần này gồm hệ thống hút khí tổng và hệ thống cấp khí tươi
Đối với hệ thống hút khí tổng: Các thiết bị như ( Quạt hút li tâm, hệ thống ống hút & cút nối, quạt hút tổng). Tổng chi phí vào khoảng 3,5 triệu
Đối với hệ thống cấp khí tươi: Các thiết bị như ( Quạt cấp đẩy khí, hệ thống ống cấp & cút nối, quạt đẩy). Tổng chi phí vào khoảng 2,5 triệu
Như vậy tổng chi phí phần lắp đặt hệ thống cấp hút khí rơi vào khoảng 3,5 + 2,5 = 6 triệu đồng
5 – Phần bàn ghế, nội thất, bục sân khấu :
Bàn karaoke: Một phòng karaoke sử dụng khoảng 2 chiếc bàn kích thước mỗi chiếc khoảng ( 0,65m x 1,25 m). Bàn có nhiều loại và giá thành cũng có nhiều loại Click! để tham khảo mẫu bàn & giá Cơ bản giá bàn giao động từ 3 triệu đến 7,5 triệu đồng/cái .Vậy sẽ phải chi 3 x 2=6 triệu đến 7,5 x 2=15 triệu đồng tiền bàn trên 1 phòng karaoke 25 m2
Ghế karaoke: Một phòng karaoke 25m2 sẽ sử dụng khoảng 11 m dài ghế. Ghế có nhiều loại, nhiều chất liệu như ghế giả da, ghế da cao cấp, ghế nỉ AK, ghế nỉ cỏ may cao cấp và đương nhiên giá thành thay đổi theo chất liệu Click! để tham khảo mẫu ghế & giá Cơ bản giá bàn giao động từ 900 nghìn đến 1,5 triệu đồng/m dài .Vậy sẽ phải chi 0,9 x 11=9,9 triệu đến 1,5 x 11=16,5 triệu đồng tiền ghế trên 1 phòng karaoke 25 m2
Bục sân khấu: Một phòng karaoke 25m2 có thể có hoặc không sử dụng bục sân khấu. Nếu có sử dụng sẽ làm không gian phòng thêm sinh động và thú vị hơn. Tuy nhiên ta cũng có thể tiết kiệm bằng cách không hoặc tạm thời chưa sử dụng. Với phòng 25 m2 bục sân khấu chi phí sẽ vào khoảng 3 triệu đồng
Như vậy tổng chi phí phần bàn ghế, bục sân khấu vào khoảng 6 + 9,9 + 0 = 15,9 triệu đến 15 + 16,5 + 3 = 34,5 triệu đồng.
6 – Phần Ti vi, điều hòa :
Tivi: Một phòng karaoke sử dụng 1 hoặc 2 cái tivi. Đa phần chỉ cần sử dụng tivi Plasma. Có thể sử dụng 1 tivi 47 inch hoặc 1 tivi 47inch và 1 tivi 42inch. Giá thị trường tivi plasma 47inch LG 47LN5400 khoảng 10,6 triệu đồng, tivi plasma 42inch LG 42PW450 khoảng 7,5 triệu đồng. Vậy phải chi 10,6 triệu đến 10,6 + 7,5=18,1 triệu đồng cho 1 phòng karaoke 25 m2
Điều hòa: Một phòng karaoke 25 m2 sử dụng 1 điều hòa 18000 BTU. Đa phần chỉ cần sử dụng điều hòa 1 chiều. Giá thị trường Điều hòa Panasonic KC18PKH-8 loại 2 cục 1 chiều khoảng 13,950,000 vnđ
Như vậy tổng chi phí phần tivi & điều hòa vào khoảng 10,6 + 13,95 = 24,55 triệu đến 18,1 + 13,95 = 32,05 triệu đồng.
7 – Phần Âm thanh : Âm thanh gồm nhiều hạng mục ( Hệ thống loa, amply, cục đẩy, sub bass, micro, đầu chọn bài KTV, dây mic, dây âm thanh và giá loa…
Cơ bản 1 phòng karaoke 25m2 sẽ sử dụng như sau:
Kết hợp 2 hoặc 3 cặp loa (Loa có thể sử dụng như Bose 301, BMB 255, JBL KS 310, LBL E50…)
Amply jarguar PA 203N hoặc jarguar PA 506N
Cục đẩy crown hoặc yamaha
Sub bass yamaha ( Bass 30)
Micro Shure PG58 hoặc Shure SM58 hoặc khác…hoặc có dây, hoặc không dây…
Đầu chọn bài VietKTV hoặc Hanet KTV
Tổng chi phí để chó bộ âm thanh hoàn chỉnh rơi vào khoảng từ 60 đến 85 triệu.
8 – Phần khác : Cửa, nền sàn..
Phần này đa phần đã có sẵn từ hiện trạng công trình. Tuy nhiên nếu chưa có và chủ đầu tư phải làm mới thì chúng tôi khuyên bạn nên dùng cửa Euro Window 2 lớp, hoặc cửa nhựa lõi thép kính 2 lớp. Nền nhà không nên làm ghạch quá tối mầu dễ gây cảm giác bẩn và mất đi vẻ sang trọng cho phòng karaoke sau này…
TỔNG KẾT LẠI TẤT CẢ CÁC PHẦN CÔNG VIỆC ĐỂ CÓ 1 PHÒNG KARAOKE HOÀN CHỈNH !
Phí thiết kế phòng karaoke : Miễn phí
Phần Thô : Dao động khoảng từ 15,8 triệu đến 29,6 triệu đồng
Phần trang trí & tiêu âm :
P/c trung bình: Chi phí dự trù khoảng 20 tr – 30 triệu đồng
P/c khá: Chi phí dự trù khoảng 45 tr – 55 triệu đồng
P/c” khá – víp “: Chi phí dự trù khoảng 60 tr – 80 tr /phòng
Phần Lắp đặt hệ thống điện & ánh sáng : Dao động khoảng 7,2 triệu đồng đến 15 triệu đồng
Phần Lắp đặt hệ thống cấp hút khí tổng : Dao động khoảng 6 triệu đồng
Phần bàn ghế, nội thất, bục sân khấu : Dao động khoảng 15,9 triệu đến 34,5 triệu đồng
Phần Ti vi, điều hòa : Dao động khoảng 24,55 triệu đến 32,05 triệu đồng
Phần Âm thanh : Dao động khoảng từ 60 đến 85 triệu
Như vậy về cơ bản mức độ dao động chủ đầu tư phải chi để hoàn thiện thiết kế thi công một phòng karaoke khoảng 25 m2 là:
Min : 15,8+20+7,2+6+15,9+24,55+60= 149,45 triệu đồng.
Max : 29,6+80+15+6+34,5+32,05+85= 282,15 triệu đồng.